Chuẩn cân nặng và chiều cao của bé theo từng tháng tuổi
(Yeusuckhoe.net) - Theo Bảng chuẩn tăng trưởng của trẻ em trên toàn thế giới (áp dụng cho cả trẻ em Việt Nam), cân nặng của bé giảm đi nhưng chiều cao lại cao hơn chuẩn cũ 2cm.
Trẻ gái:
Tuổi
Bình thường
Suy dinh dưỡng
Thừa cân
0
3,2 kg - 49,1 cm
2,4 kg - 45,4 cm
4,2 kg
1 tháng
4,2 kg - 53,7 cm
3, 2 kg - 49,8 cm
5,5 kg
3 tháng
5,8 kg - 57,1 cm
4, 5 kg - 55,6 cm
7,5 kg
6 tháng
7,3 kg - 65,7 cm
5,7 kg - 61,2 cm
9,3 kg
12 tháng
8,9 kg - 74 cm
7 kg - 68,9 cm
11,5 kg
18 tháng
10,2 kg - 80,7 cm
8,1 kg - 74,9 cm
13,2 kg
2 tuổi
11,5 kg - 86,4 cm
9 kg - 80 cm
14,8 kg
3 tuổi
13,9 kg - 95,1 cm
10,8 kg - 87,4 cm
18,1 kg
4 tuổi
16,1 kg - 102,7 cm
12,3 kg - 94,1 cm
21,5 kg
5 tuổi
18,2 kg - 109,4 cm
13,7 kg - 99,9 cm
24,9 kg
Trẻ trai:
Tuổi
Trung bình
Suy dinh dưỡng
Thừa cân
0
3,3 kg- 49,9 cm
2,4 kg - 46,1 cm
4,4 kg
1 tháng
4,5 kg - 54,7 cm
3,4 kg - 50,8 cm
5,8 kg
3 tháng
6,4 kg - 58,4 cm
5 kg -57,3 cm
8 kg
6 tháng
7,9 kg - 67,6 cm
6,4 kg - 63,3 cm
9,8 kg
12 tháng
9,6 kg - 75,7 cm
7,7 kg -71,0 cm
12 kg
18 tháng
10,9 kg - 82,3 cm
8,8 kg -76,9 cm
13,7 kg
2 tuổi
12,2 kg - 87,8 cm
9,7 kg - 81,7 cm
15,3 kg
3 tuổi
14,3 kg - 96,1 cm
11,3 kg - 88,7 cm
18,3 kg
4 tuổi
16,3 kg - 103,3 cm
12,7 kg - 94,9 cm
21,2 kg
5 tuổi
18,3 kg - 110 cm
14,1 kg -100,7 cm
24,2 kg